Copyright © 2023 - Bản quyền thuộc về Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Thiết kế và phát triển: Công ty TNHH Công nghệ số Bright Future. Số 20 Lê Lợi - TP Huế
Điền thông tin đăng ký
1. Các ngành tuyển sinh
Về các ngành xét tuyển, năm nay Casino trực tuyến Việt Nam chỉ tập trung xét tuyển các ngành là thế mạnh mà phân hiệu đang đào tạo là có giảng viên cơ hữu được đào tạo đúng chuyên ngành từ trong và ngoài nước; cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy tốt; phòng thực hành - thí nghiệm hiện đại và là các ngành nằm trong TOP ngành mà xã hội cần hiện nay và trong tương lai. Phù hợp thực tế tại địa phương là đào tạo nguồn nhân lực tại chỗ có chất lượng để cung cấp kỹ sư, nguồn lao động chất lượng cao cho các dự án tại tỉnh Quảng Trị về điện gió, năng lượng mặt trời, năng lượng tái tạo và các dự án xây dựng cảng biển, môi trường bền vững…, đó là:
1. Công nghệ Kỹ thuật môi trường.
2. Kỹ thuật xây dựng.
3. Kinh tế xây dựng.
4. Kỹ thuật Điện.
5. Kỹ thuật xây dựng.
2. Đối tượng dự tuyển
Học sinh lớp 12 tốt nghiệp THPT trên toàn quốc năm 2024 và các năm trước.
3. Phương thức tuyển sinh
Casino trực tuyến Việt Nam sử dụng 2 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).
+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
+ Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
+ Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2024.
Với phương châm “ Tuyển sinh các ngành xã hội cần, đào tạo các ngành mà doanh nghiệp nhận, sinh viên học những ngành mà ra trường có việc làm ngay”.
Tham khảo điểm sàn các ngành tuyển sinh của Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị năm 2023
Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh:
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đại học | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 9 | B00 Toán, Hóa học, Sinh học |
| D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
| B04 Toán, Sinh, GDCD |
| A09 Toán, Địa lí, GDCD |
|
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 |
|
|
|
| ||||||||
2 | Đại học | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (kỹ sư và cử nhân) | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 9 | A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
| A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
|
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 |
|
|
|
| ||||||||
3 | Đại học | 7520201 | Kỹ thuật điện (kỹ sư và cử nhân) | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 9 | A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
| A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
|
|
|
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 |
|
|
|
|
| |||||||
4 | Đại học | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (kỹ sư và cử nhân) | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 9 | A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
| A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
|
|
|
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 |
|
|
|
|
| |||||||
5 | Đại học | 7580301 | Kinh tế xây dựng (kỹ sư và cử nhân) | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 9 | A00 Toán, Vật lí, Hóa học |
| A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
| D01 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
| C01 Toán, Ngữ văn, Vật lý |
|
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 21 |
|
|
|
| ||||||||
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 |
|
|
|
|
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
Năm học 2022 - 2023: 385.000đồng/Tín chỉ
(Theo Quyết định số 165/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về học phí đối với cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023.)
Copyright © 2023 - Bản quyền thuộc về Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Thiết kế và phát triển: Công ty TNHH Công nghệ số Bright Future. Số 20 Lê Lợi - TP Huế